Danh sách mã nước xuất xứ trên tờ khai
- vnwetechjsc
- 3 ngày trước
- 5 phút đọc
Đã cập nhật: 2 ngày trước
Trong hoạt động xuất nhập khẩu, việc kê khai đầy đủ và chính xác thông tin là yêu cầu bắt buộc. Một trong những mục cần đặc biệt chú ý trên tờ khai hải quan chính là mã nước xuất xứ trên tờ khai. Mã này không chỉ phản ánh nguồn gốc hàng hóa mà còn ảnh hưởng đến quá trình thông quan, thuế suất và các chính sách thương mại. Đồng thời, mã loại hình xuất nhập khẩu cũng là yếu tố liên quan mật thiết, hỗ trợ phân loại chính xác bản chất của lô hàng và mục đích giao dịch. Cùng H-Cargo Logistics tìm hiểu qua bài viết này
Mã nước xuất xứ trên tờ khai là gì và vai trò trong tờ khai hải quan
Khi doanh nghiệp kê khai hàng hóa trên hệ thống VNACCS/VCIS, mục “nước xuất xứ” đòi hỏi phải nhập đúng mã quy định theo chuẩn quốc tế. Mỗi quốc gia được gán một mã riêng gồm 2 ký tự, tuân theo tiêu chuẩn ISO 3166. Mã này giúp hải quan xác định nơi hàng hóa được sản xuất hoặc khai thác.
Việc xác định đúng mã nước xuất xứ không chỉ phục vụ công tác thống kê mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến việc áp dụng ưu đãi thuế quan (như FTA), phòng vệ thương mại, truy xuất nguồn gốc, và quản lý chất lượng. Sai lệch thông tin trong mục này có thể khiến lô hàng bị trì hoãn hoặc chịu phạt hành chính.

Danh sách mã nước xuất xứ trên tờ khai phổ biến trong xuất nhập khẩu tại Việt Nam
Để đảm bảo kê khai chính xác, doanh nghiệp cần nắm được danh sách các mã nước thường được sử dụng.
Tên nước (Việt Nam) | Tên nước (Tiếng Anh) | Mã nước ISO |
Afghanistan | Afghanistan | AF |
Albania | Albania | AL |
Algeria | Algeria | DZ |
American Samoa | American Samoa | AS |
Andorra | Andorra | AD |
Angola | Angola | AO |
Anguilla | Anguilla | AI |
Antigua and Barbuda | Antigua and Barbuda | AG |
Argentina | Argentina | AR |
Armenia | Armenia | AM |
Aruba | Aruba | AW |
Australia | Australia | AU |
Austria | Austria | AT |
Azerbaijan | Azerbaijan | AZ |
Bahamas | Bahamas | BS |
Bahrain | Bahrain | BH |
Bangladesh | Bangladesh | BD |
Barbados | Barbados | BB |
Belarus | Belarus | BY |
Belgium | Belgium | BE |
Belize | Belize | BZ |
Benin | Benin | BJ |
Bermuda | Bermuda | BM |
Bhutan | Bhutan | BT |
Bolivia | Bolivia | BO |
Bosnia and Herzegovina | Bosnia and Herzegovina | BA |
Botswana | Botswana | BW |
Brazil | Brazil | BR |
British Indian Ocean Territory | British Indian Ocean Territory | IO |
British Virgin Islands | British Virgin Islands | VG |
Brunei Darussalam | Brunei Darussalam | BN |
Bulgaria | Bulgaria | BG |
Burkina Faso | Burkina Faso | BF |
Burundi | Burundi | BI |
Cambodia | Cambodia | KH |
Cameroon | Cameroon | CM |
Canada | Canada | CA |
Cape Verde | Cape Verde | CV |
Cayman Islands | Cayman Islands | KY |
Central African Republic | Central African Republic | CF |
Chad | Chad | TD |
Chile | Chile | CL |
China | China | CN |
Christmas Islands | Christmas Islands | CX |
Cocos (Keeling) Islands | Cocos (Keeling) Islands | CC |
Colombia | Colombia | CO |
Comoros | Comoros | KM |
Congo | Congo | CG |
Congo (Democratic Rep.) | Congo (Democratic Rep.) | CD |
Cook Islands | Cook Islands | CK |
Costa Rica | Costa Rica | CR |
Côte d'Ivoire | Ivory Coast | CI |
Croatia | Croatia | HR |
Cuba | Cuba | CU |
Cyprus | Cyprus | CY |
Czech Republic | Czech Republic | CZ |
Denmark | Denmark | DK |
Djibouti | Djibouti | DJ |
Dominica | Dominica | DM |
Dominican Republic | Dominican Republic | DO |
East Timor | East Timor | TL |
Ecuador | Ecuador | EC |
Egypt | Egypt | EG |
El Salvador | El Salvador | SV |
Equatorial Guinea | Equatorial Guinea | GQ |
Eritrea | Eritrea | ER |
Estonia | Estonia | EE |
Ethiopia | Ethiopia | ET |
Falkland Islands | Falkland Islands | FK |
Faroe Islands | Faroe Islands | FO |
Fiji | Fiji | FJ |
Finland | Finland | FI |
France | France | FR |
French Guiana | French Guiana | GF |
French Polynesia | French Polynesia | PF |
Gabon | Gabon | GA |
Gambia | Gambia | GM |
Georgia | Georgia | GE |
Germany | Germany | DE |
Ghana | Ghana | GH |
Gibraltar | Gibraltar | GI |
Greece | Greece | GR |
Greenland | Greenland | GL |
Grenada | Grenada | GD |
Guadeloupe | Guadeloupe | GP |
Guam | Guam | GU |
Guatemala | Guatemala | GT |
Guinea | Guinea | GN |
Guinea-Bissau | Guinea-Bissau | GW |
Guyana | Guyana | GY |
Haiti | Haiti | HT |
Honduras | Honduras | HN |
Hong Kong | Hong Kong | HK |
Hungary | Hungary | HU |
Iceland | Iceland | IS |
India | India | IN |
Indonesia | Indonesia | ID |
Iran | Iran | IR |
Iraq | Iraq | IQ |
Ireland | Ireland | IE |
Israel | Israel | IL |
Italy | Italy | IT |
Jamaica | Jamaica | JM |
Japan | Japan | JP |
Kazakhstan | Kazakhstan | KZ |
Kenya | Kenya | KE |
Kiribati | Kiribati | KI |
Triều Tiên | Korea (Democratic People’s Rep.) | KP |
Hàn Quốc | Korea (Republic) | KR |
Kuwait | Kuwait | KW |
Kyrgyzstan | Kyrgyzstan | KG |
Lào | Laos | LA |
Latvia | Latvia | LV |
Lebanon | Lebanon | LB |
Lesotho | Lesotho | LS |
Liberia | Liberia | LR |
Libya | Libya | LY |
Liechtenstein | Liechtenstein | LI |
Lithuania | Lithuania | LT |
Luxembourg | Luxembourg | LU |
Macau | Macao | MO |
Bắc Macedonia | Macedonia | MK |
Madagascar | Madagascar | MG |
Malawi | Malawi | MW |
Malaysia | Malaysia | MY |
Maldives | Maldives | MV |
Mali | Mali | ML |
Malta | Malta | MT |
Quần đảo Marshall | Marshall Islands | MH |
Martinique | Martinique | MQ |
Mauritania | Mauritania | MR |
Mauritius | Mauritius | MU |
Mayotte | Mayotte | YT |
Mexico | Mexico | MX |
Micronesia | Micronesia (Federated States) | FM |
Moldova | Moldova | MD |
Monaco | Monaco | MC |
Mông Cổ | Mongolia | MN |
Montenegro | Montenegro | ME |
Montserrat | Montserrat | MS |
Morocco | Morocco | MA |
Mozambique | Mozambique | MZ |
Myanmar | Myanmar | MM |
Namibia | Namibia | NA |
Nauru | Nauru | NR |
Nepal | Nepal | NP |
Hà Lan | Netherlands | NL |
New Caledonia | New Caledonia | NC |
New Zealand | New Zealand | NZ |
Nicaragua | Nicaragua | NI |
Niger | Niger | NE |
Nigeria | Nigeria | NG |
Niue | Niue | NU |
Đảo Norfolk | Norfolk Island | NF |
Quần đảo Bắc Mariana | Northern Mariana Islands | MP |
Na Uy | Norway | NO |
Oman | Oman | OM |
Pakistan | Pakistan | PK |
Palau | Palau | PW |
Palestine | Palestine | PS |
Panama | Panama | PA |
Papua New Guinea | Papua New Guinea | PG |
Paraguay | Paraguay | PY |
Peru | Peru | PE |
Philippines | Philippines | PH |
Pitcairn | Pitcairn | PN |
Ba Lan | Poland | PL |
Bồ Đào Nha | Portugal | PT |
Puerto Rico | Puerto Rico | PR |
Qatar | Qatar | QA |
Réunion | Réunion | RE |
Romania | Romania | RO |
Nga | Russian Federation | RU |
Rwanda | Rwanda | RW |
Saint Helena | Saint Helena | SH |
Saint Kitts và Nevis | Saint Kitts & Nevis | KN |
Saint Lucia | Saint Lucia | LC |
Saint Pierre và Miquelon | Saint Pierre & Miquelon | PM |
Saint Vincent và Grenadines | Saint Vincent & Grenadines | VC |
Samoa | Samoa | WS |
San Marino | San Marino | SM |
São Tomé và Príncipe | Sao Tome & Principe | ST |
Ả Rập Saudi | Saudi Arabia | SA |
Senegal | Senegal | SN |
Serbia | Serbia | RS |
Seychelles | Seychelles | SC |
Sierra Leone | Sierra Leone | SL |
Singapore | Singapore | SG |
Slovakia | Slovakia (Slovak Rep.) | SK |
Slovenia | Slovenia | SI |
Quần đảo Solomon | Solomon Islands | SB |
Somalia | Somalia | SO |
Nam Phi | South Africa | ZA |
Nam Georgia & Quần đảo Sandwich | South Georgia & South Sandwich | GS |
Tây Ban Nha | Spain | ES |
Sri Lanka | Sri Lanka | LK |
Nam Sudan | South Sudan | SS |
Sudan | Sudan | SD |
Suriname | Suriname | SR |
Svalbard và Jan Mayen | Svalbard & Jan Mayen | SJ |
Swaziland | Swaziland | SZ |
Thụy Điển | Sweden | SE |
Thụy Sĩ | Switzerland | CH |
Syria | Syrian Arab Republic | SY |
Đài Loan | Taiwan | TW |
Tajikistan | Tajikistan | TJ |
Tanzania | Tanzania | TZ |
Thái Lan | Thailand | TH |
Togo | Togo | TG |
Tokelau | Tokelau | TK |
Tonga | Tonga | TO |
Trinidad và Tobago | Trinidad & Tobago | TT |
Tunisia | Tunisia | TN |
Thổ Nhĩ Kỳ | Turkey | TR |
Turkmenistan | Turkmenistan | TM |
Quần đảo Turks và Caicos | Turks & Caicos Islands | TC |
Tuvalu | Tuvalu | TV |
Uganda | Uganda | UG |
Ukraine | Ukraine | UA |
UAE | United Arab Emirates | AE |
Vương quốc Anh | United Kingdom | GB |
Lãnh thổ Hoa Kỳ hải ngoại nhỏ | U.S. Minor Outlying Islands | UM |
Hoa Kỳ | United States of America | US |
Uruguay | Uruguay | UY |
Uzbekistan | Uzbekistan | UZ |
Vanuatu | Vanuatu | VU |
Vatican | Vatican City | VA |
Venezuela | Venezuela | VE |
Việt Nam | Viet Nam | VN |
Quần đảo Virgin (Hoa Kỳ) | Virgin Islands (U.S.) | VI |
Wallis và Futuna | Wallis & Futuna Islands | WF |
Tây Sahara | Western Sahara | EH |
Yemen | Yemen | YE |
Zambia | Zambia | ZM |
Zimbabwe | Zimbabwe | ZW |
Xem thêm: Dịch vụ Logistics quốc tế
Kết luận
Trong thời đại số hóa thủ tục hải quan, việc kê khai chính xác mã nước xuất xứ và mã loại hình xuất nhập khẩu không chỉ là thủ tục hành chính mà còn là yếu tố quyết định sự trơn tru của cả quá trình thông quan. Sự chính xác trong từng ký tự giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian, chi phí và tránh được những rủi ro pháp lý không đáng có.
Do đó, việc nắm vững danh sách mã nước, hiểu đúng các mã loại hình và thực hiện đồng bộ khi khai báo sẽ là nền tảng cho hoạt động xuất nhập khẩu hiệu quả và bền vững.
Comments